Tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn -
Tp. Hồ Chí Minh khoảng 1.726 km. Có 5 tàu gồm SE1, SE3, SE5, SE7 và TN1. Tàu khởi
hành mỗi ngày và mất khoảng hơn 32 giờ (Từ Hà Nội Sài Gòn đi các địa phương và
trở về). Mã Tàu | Tuyến | Thời Gian Đi | Thời Gian Đến | Ngồi Cứng | Ngồi Mềm | Nằm Cứng | Nằm Mềm | SE1 | Hà Nội - Sài Gòn | 19:00 | 03:45 | 944.000 | 1.232.000 | 1.828.000 | 1.930.000 | SE3 | Hà Nội - Sài Gòn | 23:00 | 04:30 | | 1.233.000 | 1.920.000 | 1.990.000 | SE5 | Hà Nội - Sài Gòn | 09:00 | 18:37 | 924.000 | 1.208.000 | 1.792.000 | 1.893.000 | SE7 | Hà Nội - Sài Gòn | 06:15 | 15:11 | 924.000 | 1.208.000 | 1.792.000 | 1.893.000 | TN1 | Hà Nội - Sài Gòn | 13:15 | 03:05 | 793.000 | 820.000 | 1.480.000 |
| Giải thích ký hiệu:Loại chỗ | Ký hiệu | Loại chỗ | Ký hiệu | Ghế ngồi cứng không điều hòa | NC | Giường cứng điều hoà tầng 1 | BnLT1 | Ghế ngồi cứng điều hoà | NCL | Giường cứng điều hoà tầng 2 | BnLT2 | Ghế ngồi mềm không điều hòa | NM | Giường cứng điều hoà tầng 3 | BnLT3 | Ghế ngồi mềm có điều hòa | NML | Giường mềm tầng 1 không điều hòa | AnT1 | Giường cứng điều hoà tầng 1 | BnT1 | Giường mềm tầng 2 không điều hòa | AnT2 | Giường cứng điều hoà tầng 2 | BnT2 | Giường mềm điều hoà tầng 1 | AnLT1 | Giường cứng điều hoà tầng 3 | BnT3 | Giường mềm điều hoà tầng 2 | AnLT2
|
Các loại ghế bao gồm ghế cứng, ghế mềm, nằm cứng (khoang 6 giường) và nằm mềm (khoang 4 giường), được gọi là cabin. Mỗi cabin được thiết kế với máy điều và chỗ ngồi thoải mái. |